Máy quét mã vạch Motorola CS3000 Series đổi mới cho phép các doanh nghiệp dễ dàng triển khai quét laser 1D trong trường hợp tính di động hoặc chi phí và kích thước của thiết bị quét truyền thống là một trở ngại. Thiết bị tí hon có mức giá phù hợp và có thể đút vừa túi quần hoặc buộc trên dây. Có thể sử dụng CS3000 ở chế độ độc lập để quét mã vạch theo nhóm, trong khi đó CS3070 có chế độ nhóm cũng như khả năng truyền dữ liệu mã vạch trong thời gian thực tới một ứng dụng lưu trữ thông qua kết nối Bluetooth® không dây tới điện thoại thông minh, máy tính xách tay và nhiều thiết bị khác. Kết quả là một sản phẩm mới với mức giá phù hợp dành cho quét 1D — và khả năng hợp lý hóa, ngăn ngừa sai lỗi và đơn giản hóa nhiều quy trình kinh doanh hơn nữa.
Tính năng và lợi ích
Máy quét laser 1D di động linh hoạt
Máy quét mã vạch di động có hai chế độ hoạt động: quét nhóm để tải dữ liệu lên máy chủ lưu trữ về sau hoặc thu nạp và truyền thời gian thực tới ứng dụng lưu trữ qua kết nối Bluetooth không dây tới điện thoại thông minh, PDA và máy tính xách tay
Thời lượng pin lâu
Thời lượng pin 24 với chế độ quét nhóm/12 giờ với chế độ Bluetooth đảm bảo hiệu suất quét mã vạch tốt cho một ca làm việc với một lần sạc
Thiết kế hai nút đơn giản
Dễ cầm và sử dụng — hầu như không cần đào tạo
Nhỏ và nhẹ
Vừa túi quần hoặc đeo trên dây và chỉ nặng 2,45 oz./70 gm
Dễ tích hợp với thiết bị chủ
Khả năng kết nối USB hoặc Bluetooth® không dây cho phép tương thích với hầu hết mọi thiết bị chủ
Bộ nhớ cố định 512 MB
Cung cấp dung lượng lưu trữ cho một triệu lần quét và đảm bảo việc lưu giữ dữ liệu — lý tưởng cho hầu như mọi hoạt động nhóm
Hiệu suất quét ưu việt
Sử dụng dễ dàng và trực quan — chỉ cần trỏ, nhấn và quét; cho phép thu nạp dễ dàng ngay cả những mã vạch bẩn, bị hỏng hoặc chất lượng kém
Độ bền dành cho doanh nghiệp: Thông số kỹ thuật về khả năng chịu rơi từ độ cao 4 ft./1,2 m; 250 lần đổ (500 lần rơi) @ 1,64 ft./0,5 m; kỹ thuật gắn IP40
Đảm bảo hoạt động đáng tin cậy ngay cả trong trường hợp rơi và va đập thường trong khi sử dụng thực tế
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm Hoạt động | ||
Khả năng giải mã | Giao diện đuợc hỗ trợ | |
1D | USB, Máy chủ USB 2.0 | |
Mẫu quét | Bộ nhớ | |
Đơn tuyến | Bộ nhớ 512 MB Flash | |
Tính chất Vật lý | ||
Không dây | Kích thước | |
Có | Kích thước 3, 41 in D x 1, 95 in R x 0, 87 in C | |
8, 65 cm D x 4, 95 cm R x 2, 2 cm C | ||
Trọng lượng | ||
Trọng lượng bao gồm pin: 2, 45 oz/70 gm | ||
Thông số kỹ thuật Quy định | ||
An toàn laze | EMI/RFI | |
EN 60825-1, IEC 60825-1, 21CFR1040.10 | EN 301 489-1, EN 301 489-17, EN 55022, FCC Phần 15 Lớp B, ICES 003 Lớp B, EN 55024 | |
Radio | An toàn điện | |
EN 300 328 | UL 60950-1, C22.2 Số 60950-1, EN 60950-1, IEC 60950-1 | |
Môi trường | ||
Chỉ thị RoHS 2002/95/EEC | ||
Môi trường Người dùng | ||
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quanh1 | Thông số sụt giảm | |
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng đèn trong nhà và ánh sáng tự nhiên ngoài trời (ánh sáng mặt trời trực tiếp) bình thường. Đèn huỳnh quang, đèn dây tóc, đèn hơi thủy ngân, đèn hơi natri, LED: 450 phút nến (4.844 Lux) Ánh sáng mặt trời: 8000 phút nến (86.111 Lux) | Thông số kỹ thuật về tính chịu rơi từ độ cao 4 ft./1, 21 m tới bê tông có lớp sơn lót, 6 lần rơi cho mỗi 6 mặt, cho toàn bộ phạm vi nhiệt độ hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | Nhiệt độ bảo quản | |
32° tới 104°F /0° tới 40°C | -40° tới 158°F /-40° tới 70°C | |
Công nhận an toàn với môi trường | ||
IP40 | ||
Bảo hành | ||
Bảo hành máy quét | ||
Bảo hành máy quét Bảo hành đối với mọi khiếm khuyết do quá trình gia công và do vật liệu trong thời gian mười hai (12) tháng | ||
1 Đèn LED với diện tích gợn sóng AC cao có thể ảnh hưởng đến hiệu suất quét. |
Tham khảo thêm các loại máy quét mã vạch Symbol